Cấu hình của Orange Pi 5 Plus v2 vẫn sử dụng chip SoC – Rockchip RK3588 lõi 8 nhưng được nâng câp lên phiên bản v2 sử dụng DDR5 với các tùy chọn 4GB, 8GB và 16GB RAM DDR5. Đây là phiên bản 16GB RAM của sản phẩm này
DDR5 có tốc độ nhanh hơn và tiết kiệm điện hơn so với DDR4. Xem thêm: So sánh giữa LPDDR4 và LPDDR5 – bước đột phát mới trong công nghệ bộ nhớ động
Về lưu trữ, ngoài 16MB hoặc 32MB bộ nhớ flash bootloader, chúng ta vẫn có microSD mặc định và tùy chọn cổng để gắn eMMC 32GB, 64GB, 128GB, hoặc 256GB (không có sẵn eMMC) và cổng M2 lên tới size 2280 phía sau hỗ trợ PCIe 3.0 cho ổ cứng SSD NVME.
Vê kết nối, ngoài 2 cổng LAN 2.5 GbE Ethernet có sẵn, Orange Pi 5 Plus có thêm cổng M2 E-KEY gắn thêm card wifi BT size 2230 cho khả năng mở rộng thêm WIFI và BT 5.0 sẵn luôn. Một điểm mới nữa là Orange Pi 5 Plus có thêm 1 cổng RTC 2 pin cho các bạn gắn thêm module RTC cho việc chạy các thiết bị cần sự chính xác của thời gian mà không phụ thuộc vào bo mạch và kết nối internet. Đã qua thời khan hiếm chip nên lần này Orange Pi 5 Plus sử dụng 2 chip RTL8215BG cho 2 cổng mạng lan 2.5GbE của họ.
Phía sau, ngoài cổng M2 MKey đã nói cho NVME PCIe 3, thì chúng ta có sẵn luôn cổng MIPI CSI cho Camera và MIPI DSI cho màn hình LCS và cả 6-pin FPC cho cảm ứng màn hình.
Cấu hình Orange Pi 5 Plus :
- SoC – Rockchip RK3588
- CPU – Octa-core processor with 4x Cortex-A76 cores @ up to 2.4 GHz, 4x Cortex-A55 cores @ up to 1.8 GHz
- Arm Mali-G610 MP4 GPU with support for OpenGL ES1.1/2.0/3.2, OpenCL 2.2, and Vulkan 1.2
- 6 TOPS AI accelerator with support for INT4/INT8/INT16/FP16 mixed operation
- VPU – 8Kp60 H.265/VP9/AVS2 10-bit decoder, 8Kp30 H.264 decoder, 4Kp60 AV1 decoder, 8Kp30 H.265/H.264 encoder
- System Memory – 4GB, 8GB, or 16GB LPDDR4/4x
- Storage
- 16MB or 32MB QSPI NOR Flash
- MicroSD card slot
- eMMC flash socket for 32GB, 64GB, 128GB, or 256GB module
- M.2 2280 PCIe 3.0 x4 socket for NVMe SSDs up to 2,000 MB/s
- Video Output
- 2x HDMI 2.1 ports up to 8Kp60
- DisplayPort 1.4 up to 8Kp30 via USB-C port
- 2x 4-lane MIPI DSI connector up to 4Kp60
- 6-pin FPC socket for touchscreen
- Video Input
- Camera I/F – 4-lane MIPI CSI connector
- HDMI 2.0 input up to 4Kp60
- Audio
- ES8388 audio codec, AWINIC AW8733ATQR audio amplifier
- 3.5mm audio jack with headphone and microphone support
- Onboard MIC
- Support for HDMI 2.1 eARC
- Speaker connector
- Networking
- 2x 2.5GbE RJ45 ports via RTL8125BG controllers
- Optional WiFi and Bluetooth via M.2 module
- USB – 2x USB 3.0 ports, 1x USB 3.1 Gen 1 (5 Gbps) Type-C port, 2x USB 2.0 ports
- Expansion
- 40-pin header with GPIO, UART, I2C, SPI, CAN, I2S, PDM, AUDDSM, SDIO, PWM
- M.2 Key-M socket (PCIe 3.0 x4) for 2280 NVMe SSDs, or other PCIe 2280 modules (e.g. AI accelerators)
- M.2 Key-E socket (PCIe 2.0 x1/PCM/UART/USB2.0) for 2230 modules such as WiFi 6 and Bluetooth modules
- Debugging – 3-pin UART header for serial console
- Misc
- Power, MaskROM, and Recovery buttons
- Power LED, status LED, RGB LED
- IR receiver
- 5V fan connector
- 2-pin connector for RTC backup battery
- Power Supply
- 5V/4A via USB Type-C port
- RK806-1 PMU
- Dimensions – 100 x 70 mm (Slightly wider than Orange Pi 5B)
- Weight – 86.5 grams















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.